Bài viết dưới đây, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách đọc tiếng Anh từ 1 đến 100 cực dễ. Hãy theo dõi nhé!
Xem video KISS English hướng dẫn cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh siêu hay:
Cách Đọc Và Viết Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh | Ms Thủy KISS English
Số đếm là chủ đề cơ bản vô cùng quen thuộc khi chúng ta học tiếng Anh. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách đọc tiếng Anh từ 1 đến 100 đơn giản cùng bài tập thực hành. Cùng theo dõi nhé!
Cách Đọc Tiếng Anh Từ 1 Đến 100
Cách Đọc Tiếng Anh Từ 1 Đến 100Cùng thực hành đọc số đếm từ 1 đến 100 dưới đây bạn nhé:1 one | 11 eleven | 21 twenty- one | 31 thirty- one | 41 forty- one |
2 two | 12 twelve | 22 twenty- two | 32 thirty- two | 42 forty- two |
3 three | 13 thirteen | 23 twenty- three | 33 thirty- three | 43 forty- three |
4 four | 14 fourteen | 24 twenty- four | 34 thirty- four | 44 forty- four |
5 five | 15 fifteen | 25 twenty- five | 35 thirty- five | 45 forty- five |
6 six | 16 sixteen | 26 twenty- six | 36 thirty- six | 46 forty- six |
7 seven | 17 seventeen | 27 twenty- seven | 37 thirty- seven | 47 forty- seven |
8 eight | 18 eighteen | 28 twenty- eight | 38 thirty- eight | 48 forty- eight |
9 nine | 19 nineteen | 29 twenty- nine | 39 thirty- nine | 49 forty- nine |
10 ten | 20 twenty | 30 thirty | 40 forty | 50 fifty |
51 fifty- one | 61 sixty- one | 71 seventy- one | 81 eighty- one | 91 ninety- one |
52 fifty- two | 62 sixty- two | 72 seventy- two | 82 eighty- two | 92 ninety- two |
53 fifty- three | 63 sixty- three | 73 seventy- three | 83 eighty- three | 93 ninety- three |
54 fifty- four | 64 sixty- four | 74 seventy- four | 84 eighty- four | 94 ninety- four |
55 fifty- five | 65 sixty- five | 75 seventy- five | 85 eighty- five | 95 ninety- five |
56 fifty- six | 66 sixty- six | 76 seventy- six | 86 eighty- six | 96 ninety- six |
57 fifty- seven | 67 sixty- seven | 77 seventy- seven | 87 eighty- seven | 97 ninety- seven |
58 fifty- eight | 68 sixty- eight | 78 seventy- eight | 88 eighty- eight | 98 ninety- eight |
59 fifty- nine | 69 sixty- nine | 79 seventy- nine | 89 eighty- nine | 99 ninety- nine |
60 sixty | 70 seventy | 80 eighty | 90 ninety | 100 one hundred |
Từ bảng trên, chúng ta có thể rút ra một số quy luật như sau:
Bắt đầu từ số 14 – 19 chỉ cần áp dụng cách viết số đếm của 4 – 9 và thêm đuôi “teen” vào đằng sau, ngoại lệ với số 15.Bắt đầu từ số 21 trong tiếng Anh có cách viết và cách đọc theo quy luật. Giữa hàng chục và hàng đơn vị ở mặt chữ có dấu gạch ngang: eighty- nine; ninety- six,…Các số tròn chục như 30, 40, 50, sẽ có cách viết riêng.Còn bắt đầu từ số 60, 70, 80, 90 …. sẽ được viết theo công thức: chữ số đếm hàng chục + ty.Các số lẻ = số tròn chục + số lẻ hàng đơn vị. Ví dụ: 84: eighty hàng chục + four hàng đơn vị => eighty – four.Bạn đang xem: Bảng số tiếng anh từ 1 đến 100
Thực Hành Đọc Tiếng Anh Từ 1 Đến 100
Thực Hành Đọc Tiếng Anh Từ 1 Đến 100Số đếm được ứng dụng trong nhiều trường hợp:
Đếm số lượng
Ví dụ:
I have two books: Tôi có 2 cuốn sách.There are five cats on the yard: Có 2 chú mèo trên sân.My class has forty- two students: Lớp tôi có 42 học sinh.Nói về tuổi
I’m thirteen years old: Tôi 13 tuổi.Nam is twenty – one years old: Nam 21 tuổiMy brother is thirty – four years old: Anh trai tôi 34 tuổi.
Nói về giờ
It’s 10 a.m: Bây giờ là 10 giờ sángI have a meeting at 2 p.m: Tôi có 1 cuộc họp lúc 2 giờ chiều
Số điện thoại
Bạn chỉ cần tách rời các con số và liệt kê từng nhóm 3 hoặc 4 con số trong dãy số điện thoại đó. Lưu ý:
Số 0 sẽ được đọc là “zero” hoặc “oh”.
Trong trường hợp có 2 con số giống nhau và đứng liền nhau, chúng ta sẽ đọc: “double + số”.
Ví dụ:
Cùng thực hành đọc các từ cũng như các câu dưới đây bạn nhé
Ex1. Điền số/từ tiếng Anh thích hợp vào bảng sau
Số | Mặt Chữ Tiếng Anh |
11 | |
9 | |
12 | |
23 | |
40 | |
55 | |
twenty-one | |
thirty-five | |
eighty- two | |
fifty- three |
Ex2. Thực hành đọc số điện thoại:
Số đếm là một trong những kiến thức nền mà bất cứ người học tiếng Anh nào cũng cần phải nắm. Hôm nay bestslim.edu.vn sẽ hướng dẫn bạn học số đếm tiếng anh từ 1 đến 100 và chia sẻ cách sử dụng nó cực kỳ dễ hiểu.
Học số đếm tiếng Anh từ 1 đến 100
Học số đếm từ 1 đến 100 tiếng Anh đơn giản
Dưới đây, chúng mình sẽ cung cấp số đếm từ 1-100 có chữ viết giúp bạn học số đếm tiếng Anh từ 1 đến 100 dễ dàng nhất.
1: one2: two3: three4: four5: five6: six7: seven8: eight9: night10: ten11: eleven12: twelve13: thirteen14: fourteen15: fifteen16: sixteen17: seventeen18: eighteen19: nineteen20: twenty21: twenty-one22: twenty-two23: twenty-three24: twenty-four25: twenty-five26: twenty-six27: twenty-seven28: twenty-eight29: twenty-nine30: thirty31: thirty-one32: thirty-two33: thirty-three34: thirty-four35: thirty-five36: thirty-six37: thirty-seven38: thirty-eight39: thirty-nine40: fourty50 – fifty60 – sixty70 – seventy80 – eighty90 – ninety100 – one hundredCách ghi chép từ vựng tiếng Anh
Có bao nhiêu cách phát âm J trong tiếng Anh?
Cách dạy phát âm tiếng Anh-làm thế nào đạt kết quả tốt nhất?
NHẬP MÃ BSI5TR - GIẢM NGAY 5 TRIỆU HỌC PHÍ CHO CÁC KHÓA HỌC IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Đặt hẹn
×
Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
Học số đếm từ 1 đến 100 qua tìm hiểu cách dùng số đếm
Khi học số đếm tiếng anh từ 1 đến 100, chúng ta cần lưu ý các trường hợp sử dụng của nó như sau:
Đếm số lượng
Thường nhất là số đếm được dùng để đếm số lượng.
Ví dụ:
I have two dogs: Tôi có 2 con chóThere are 5 people in the room: Có 5 người trong phòng
Đếm tuổi
Số đếm dùng để nói về tuổi.
Ví dụ:
I am twenty years old: Tôi 20 tuổiShe is ten years old: Cô bé 10 tuổi
Số điện thoại
Số đếm được dùng để đọc số điện thoại.
Ví dụ:
My phone number is one-six-three, three-five-four-seven. (163-3547): Số điện thoại của tôi là 163 3587The police phone number is one-one-three (113): Số điện thoại của cảnh sát là 113Câu điều kiện loại 0
Câu điều kiện loại 2
Câu điều kiện hỗn hợpCho biết năm sinh
Số đếm dùng để cho biết về năm sinh.
Ví dụ:
My father was born in nineteen sixty-nine : Ba tôi sinh năm 1969The Ebola virus was first discovered in nineteen seventy-six: Vi rút Ebola được phát hiện lần đầu vào năm 1976.Số đếm từ 1 đến 100 tiếng Anh
Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm website Hocielts.vn để nắm vững các kiến thức liên quan tiếng Anh IELTS. Tại đây, mọi kiến thức đều được chia sẻ một cách miễn phí và có chọn lọc.
Cẩn thận trong quá trình học số đếm tiếng Anh
Khi học số đếm tiếng Anh từ 1 đến 100, bạn cũng cần đặc biệt chú ý đến những cách thức thể hiện số đếm như sau:
Ta cần sử dụng dấu gạch ngang (hyphen -) khi viết từ số 21 đến số 99, ví dụ: thirty-five (35), seventy-seven (77),…Khi đọc năm, ta chia năm ra đọc theo từng cặp, ví dụ: năm 1975 – nineteen seventy-five. Lưu ý quy tắc này chỉ áp dụng cho đến năm 1999, từ năm 2000 trở đi ta đọc two thousand (2000), two thousand and one (2001),…Nói One Hundred hay A hundred đều được ví dụ: số 194 được đọc là one hundred and ninety-four hoặc a hundred and ninety-four.Học số đếm tiếng Anh qua cách đọc đúng
Khi học số đếm tiếng anh từ 1 đến 100, bạn cần biết cách đọc chuẩn của nó trong tiếng Anh.
Ta thêm “and” ngay trước hàng đơn vị hoặc hàng chục đối với trường hợp có số cần kết hợp giữa hàng triệu/ngàn/trăm ngàn/ngàn/trăm với hàng đơn vị hoặc hàng chục, Ví dụ:109 – one hundred and nine
1,450 – one thousand four hundred and fifty
3,005 – three thousand and five
Trong tiếng Anh, ta phải dùng dấu phẩy để phân cách mỗi 3 đơn vị số tính từ phải sang trái.Ví dụ: 78,48,650
Dù là số lớn thì khi viết số đếm ra ta không bao giờ được thêm “S”, mà ta thêm “S” vào danh từ đứng sau nó.Ví dụ: two cats = hai con mèo, 15 tables = 15 cái bàn,…
Trong tiếng anh, nếu dùng số đếm để nói số lượng con số nào đó nhiều hơn hai, ta thêm S vào số chỉ số lượng con số đó.Ví dụ:
8 sevens = 8 số 7,
4 zeros = 4 số 0
Ngoài ra, có những số khi thêm “S” sẽ có nghĩa là ước chừng, có từ “OF” đằng sau như:Tens of = Hàng Chục..
Xem thêm: Bánh Mì Hoa Cúc Giá Rẻ - Bánh Mì Hoa Cúc Giá Bao Nhiêu
Dozens of = Hàng Tá…
Hundreds of = Hàng Trăm
Thousands of = Hàng Ngàn
Millions of = Hàng Triệu
Billions of = Hàng Tỷ
Ví dụ: Every year, hundreds of thousands of bachelor graduate (Mỗi năm có hàng trăm ngàn cử nhân ra trường).
Dùng số đếm trong tiếng anh để đếm số lần như once = một lần, twice = hai lần. Lưu ý từ lần thứ 3 trở đi là three times, four times,…Ví dụ: I have been to France three times already (Tôi đã từng đi Pháp ba lần rồi)
Xem bài viết được quan tâm:
Số đếm từ 1 đến 1000 bằng tiếng Anh
Bí mật vượt ải IELTS Speaking Part 3 Advertising
Tự học chủ đề health Ielts Speaking part 3 hiệu quảLời kết
Vậy là chúng mình đã chia sẻ xong cách học số đếm tiếng Anh từ 1 đến 100 và cả hướng dẫn các bạn từng trường hợp cụ thể sử dụng chúng. Hãy học chăm chỉ và áp dụng thật nhiều để tạo phản xạ nhanh nhạy với số đếm bạn nhé, vì đây là kiến thức cơ bản trong giao tiếp tiếng Anh đấy. Để hiểu kĩ hơn, bạn hãy tham khảo thư viện IELTS Speaking để tìm kiếm thêm kiến thức nhé! Chúc bạn thành công!